Chương trình đào tạo ngành dinh dưỡng

Chương trình đào tạo ngành dinh dưỡng

1. NGÀNH DINH DƯỠNG VÀ KHOA HỌC THỰC PHẨM LÀ GÌ?

Trang bị kiến thức nền tảng và kiến thức chuyên sâu về khoa học dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; gồm thành phần thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, hóa học và biến đổi của thực phẩm, chế biến thực phẩm,…và vai trò của các loại thực phẩm, ảnh hưởng của thực phẩm, thực phẩm qua chế biến, thực phẩm chức năng đến sức khỏe con người.  

Trang bị kỹ năng chuyên môn như nghiên cứu thị trường, phát triển và kiểm định chất lượng sản phẩm, xây dựng thực đơn và khẩu phần,…và các kỹ năng mềm bổ trợ như giao tiếp, thuyết trình, thuyết phục, làm việc nhóm,… 

dinh dưỡng

Ngành Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm là lĩnh vực kết hợp giữa dinh dưỡng, thực phẩm và ẩm thực vào việc xây dựng quy trình chăm sóc dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng khác nhau, nhằm bảo vệ và nâng cao sức khỏe người dùng ở từng độ tuổi và đặc trưng thể trạng cụ thể. 

Bạn đang đọc: Chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng

Học kỳ 1

Học phần bắt buộc

  • 111Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin4
  • 2030006855 ( 5, 0, 10 )2Pháp luật đại cương
  • 42030024222 ( 2, 0, 4 )3Văn hóa nhà hàng siêu thị
  • 42030031512 ( 2, 0, 4 )4Giáo dục đào tạo Quốc phòng và bảo mật an ninh
  • 142030032424 ( 4, 0, 8 )5Toán hạng sang
  • 142030032592 ( 1,2,4 )6Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất
  • 142030033072 ( 0, 4, 4 )

Học kỳ 2

Học phần bắt buộc

  • 91Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • 42030005973 ( 3, 0, 6 )2Tiếng Anh
  • 142030030673 ( 3, 0, 6 )3Kỹ năng thao tác nhóm
  • 42030031922 ( 1,2,4 )4Toán hạng sang
  • 242030032882 ( 1,2,4 )5Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất
  • 242030033062 ( 0, 4, 4 )6Giáo dục đào tạo quốc phòng và bảo mật an ninh
  • 242030033544 ( 2, 4, 8 )7Nhập môn Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
  • 42030034472 ( 2, 0, 4 )

Học phần tự chọn

  • 61Sinh học đại cương
  • 42030013143 ( 2, 2, 6 )2Hóa đại cương
  • 42030021383 ( 2, 2, 6 )3Vật lý kỹ thuật
  • 42030021803 ( 2, 2, 6 )4Giao tiếp kinh doanh thương mại
  • 42030031963 ( 2,2,6 )5Kỹ năng thiết kế xây dựng kế hoạch
  • 42030031973 ( 2,2,6 )6Quản trị doanh nghiệp
  • 42030032053 ( 2,2,6 )7Môi trường và con người
  • 42030032063 ( 2,2,6 )8Quản trị học
  • 42030032173 ( 2,2,6 )9Kế toán cơ bản
  • 42030032853 ( 2,2,6 )

Học kỳ 3

Học phần bắt buộc

  • 141Giải phẫu và sinh lý
  • 242030020993 ( 2, 2, 6 )2Vi sinh vật học
  • 42030021733 ( 2, 2, 6 )3Tiếng Anh
  • 242030024213 ( 3, 0, 6 )4Toán hạng sang
  • 342030033552 ( 1, 2, 4 )5Hóa nghiên cứu và phân tích
  • 42030034703 ( 2, 2, 6 )6Hóa sinh học
  • 42030036133 ( 2, 2, 6 )

Học phần tự chọn

  • 81Toán ứng dụng
  • 42030031933 ( 2,2,6 )2
  • Hội họa42030031943 ( 1,4,6 )3
  • Xã hội học42030031953 ( 2,2,6 )4
  • Âm nhạc – Nhạc lý và Guitar cơ bản42030032033 ( 1,4,6 )
  • 5Hàm phức và phép biến hóa Laplace42030032403 ( 2,2,6 )6
  • Tiếng Việt thực hành thực tế42030032453 ( 2,2,6 )7
  • Phương pháp tính42030033203 ( 2,2,6 )8
  • Tâm lý học đại cương42030033253 ( 2,2,6 )9
  • Vật lý đại cương42030033453 ( 2,2,6 )10
  • Logic học42030033953 ( 2,2,6 )11
  • Điện hóa học42030034442 ( 2, 0, 4 )12
  • Hóa keo42030034712 ( 2, 0, 4 )13
  • Di truyền cơ sở42030036142 ( 2, 0, 4 )14
  • Cơ sở văn hóa truyền thống Nước Ta42030106653 ( 2,2,6 )

Học kỳ 4

Học phần bắt buộc

  • 171Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • 42030006642 ( 2, 0, 4 )2Khoa học hành vi và sức khỏe thể chất
  • 42030029263 ( 3, 0, 6 )3Phương pháp luận nghiên cứu và điều tra khoa học
  • 42030031982 ( 1,2,4 )4Hóa học thực phẩm
  • 42030033563 ( 3, 0, 6 )5Vi sinh thực phẩm
  • 42030033692 ( 2, 0, 4 )6Miễn dịch học ứng dụng
  • 42030036412 ( 2, 0, 4 )7Hóa sinh trao đổi chất42030036503 ( 2, 2, 6 )

Xem thêm: Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể – Kiến thức dinh dưỡng tổng quan

Học phần tự chọn

  • 41Quản trị thực phẩm
  • 42030010632 ( 2, 0, 4 )2Marketing thực phẩm
  • 42030026132 ( 2, 0, 4 )3Quản lý chuỗi đáp ứng thực phẩm
  • 42030027172 ( 2, 0, 4 )4Độc tố học thực phẩm
  • 42030032342 ( 2, 0, 4 )5Vệ sinh và bảo đảm an toàn thực phẩm
  • 42030033572 ( 2, 0, 4 )6An toàn lao động42030034482 ( 2, 0, 4 )

Học kỳ 5

Học phần bắt buộc

  • 181Các quy trình cơ bản trong công nghệ tiên tiến thực phẩm
  • 42030021583 ( 3, 0, 6 )2Phân tích thực phẩm
  • 42030021824 ( 3, 2, 8 )3Dinh dưỡng hội đồng
  • 42030029432 ( 2, 0, 4 )4Dinh dưỡng người
  • 42030034493 ( 3, 0, 6 )5Xử lý số liệu thực nghiệm
  • 42030034503 ( 2, 2, 6 )6Hóa học những hợp chất vạn vật thiên nhiên
  • 42030039123 ( 2, 2, 6 )

dinh dưỡng hộc

Học phần tự chọn

  • 51Vật lý thực phẩm
  • 42030012093 ( 2, 2, 6 )2Thực phẩm công dụng
  • 42030012102 ( 2, 0, 4 )3Đánh giá chất lượng cảm quan thực phẩm
  • 42030026103 ( 2, 2, 6 )4Nguyên liệu thực phẩm
  • 42030033703 ( 2, 2, 6 )5Thực phẩm biến đổi gen
  • 42030037192 ( 2, 0, 4 )6Sinh học tế bào
  • 42030040742 ( 2, 0, 4 )

Học kỳ 6

Học phần bắt buộc

  • 111Thiết kế và tăng trưởng mẫu sản phẩm
  • 42030011892 ( 2, 0, 4 )2Dinh dưỡng lâm sàng
  • 42030027863 ( 3, 0, 6 )3Chế biến thực dưỡng
  • 42030035534 ( 1, 6, 8 )4Xây dựng thực đơn và khẩu phần
  • 42030036522 ( 0, 4, 4 )

Học phần tự chọn

  • 61Công nghệ sinh học thực phẩm
  • 42030020083 ( 2, 2, 6 )2Phụ gia thực phẩm
  • 42030021083 ( 2, 2, 6 )3Đảm bảo chất lượng và luật thực phẩm
  • 42030030113 ( 3, 0, 6 )4Công nghệ giải quyết và xử lý phế phụ liệu thực phẩm
  • 42030033173 ( 2, 2, 6 )5Đánh giá hạn sử dụng thực phẩm
  • 42030036473 ( 2, 2, 6 )6Quản lý dịch vụ nhà hàng
  • 42030036513 ( 2, 2, 6 )

Học kỳ 7

Học phần bắt buộc

  • 81Thực tập doanh nghiệp
  • 42030038475 ( 0, 10, 10 )2Tư vấn và tiếp thị quảng cáo dinh dưỡng
  • 42030043213 ( 3, 0, 6 )

Học phần tự chọn

  • 61Công nghệ chế biến đường và bánh kẹo
  • 42030021413 ( 2, 2, 6 )2Công nghệ chế biến súc sản và thuỷ sản
  • 42030022353 ( 2, 2, 6 )3Công nghệ chế biến nông sản
  • 42030029053 ( 2, 2, 6 )4Hệ thống quản trị bảo đảm an toàn thực phẩm
  • 42030033713 ( 2, 2, 6 )5Hệ thống quản trị chất lượng nông nghiệp
  • 42030035453 ( 2, 2, 6 )6Quản lý dự án Bất Động Sản42030038463 ( 2, 2, 6 )

Học kỳ 8

Học phần bắt buộc

  • 51Chứng chỉ tin học
  • 42030002450 ( 0, 0, 0 )2Chứng chỉ TOEIC 45042030020270 ( 0, 0, 0 )
  • Khóa luận tốt nghiệp 42030036535 ( 0, 10, 10 )

“Nguồn: tamsoa”

TIN LIÊN QUAN

Thực đơn giảm cân trong 1 ngày “giảm cấp tốc 2kg” với các cách sau

kienthuc

Sử dụng ve sầu non làm thực phẩm: Hiểm họa khôn lường

kienthuc

Thực đơn cho trẻ 4 tuổi biếng ăn giàu dinh dưỡng

kienthuc